Uất chứng là do tình chí không được thư thái,trệ khí vàtà uất gây nên .Tình chí lànguồn lớn, trên lâm sàng sự biểu hiện của tâm thần uất ức, tình chí không yên, hông ngực căng tức, dễ giận , dễ khóc, trong họng như có vật gỡ cản trở, thường chóng mặt mất ngủ. Quan hệ đến khí trệ là uất. Sách Đan Khê tâm pháp nói : " Lý thuyết về lục uất có năm loại là : Khí uất, huyết uất, đờm uất, thất uất , thực uất nhưng chủ yếu là khí uất .
Theo y học hiện đại là docơquan chức năng thần kinh vàsuy nhược thần kinh bệnh ngây ngất ở tuổi cao lo nghĩ tức giận nhiềucũng nằm trongphạmvibệnh này .
Uât chứng mới phát chủ yếu là can khí uất trệ, tâm tỳ đều hư, bước đầunên phân hư thực, phép chữa là dưỡng tâm tỳ, kéo dài lâu ngày bệnh diễn biến phức tạp. Bệnh này Sách Tố Vấn nói trong nhiên " Lục nguyên chính kỷ đại luận" nói : "Nguyên tắc chữa bệnh uất , trên lâm sàng có mấy loại sau
Triệu chứng : Tinh thần căng thẳng, tâm trí không yên, ngực sườn đầy tức căng đaukhông cố định, ợ hơi, kém ăn, rêu trắng , mạch huyền
Pháp : Sơ can lí khí giải uất
Sài hồ | 8 | Bạch thược | 12 | Chỉ sác | 8 | ||
Xuyên khung | 8 | Hương phụ | 8 | Sơn tra | 8 | Mạch nha | 15 |
Thần khúc | 12 | Thanh bì | 8 | Sơn chi | 8 | X truật | 8 |
Triệu chứng: Mai hạch khí, cổ họng vướng mắc như bị tắc nghẹn, khạc không ra, nuốt không trôi, lúc tụ lúc tan, ngực buồn tức,rêu trắng , mạch huyền. đó là khí uất kết hợp với đàm gây nên
Pháp trị: Hoá đờm, lợi khí , giải uất
Uờt chứng đàm trệ khí uất | Bán hạ | 8-16 | Bạch linh | 12-16 | Tô diệp | 6-12 | |
Hậu phác | 8-12 | Sinh khương | 8-12 | Táo | 6q |
Nếu miệng khô,lưỡi vàng là đờm nhiệt bỏ hậu phác,sinh khương gia Hoàng cầm , trúc nhự, Bối mẫu,Qua lâu
Triệu chứng : Tinh thần hoảng hốt không yên, u buồn muốn khóc , có lúc trầm ngâm, lưỡi nhạt , mạch tế
Pháp : Duỡng tâm an thần
Uất chứng tổn thần | Cam thảo | 8 | Tiểu mạch | 12 | Táo | 4 | |
Cam mạch đại táo | Táo nhân | 12 | Bạch linh | 12 | Hợp hoan bì | 12 | |
Bá tử nhân | 12 |
Triệu chứng . Loghĩ hại tỳ, mất ngủ hay quên, sắc mặt không tươi, choáng đầu, mệt mỏi, chán ăn, lưỡi nhạt,mạch tế
Pháp : Kiện tỳ dưỡng tâm bổ khí huyết
Uất chứng tâm tỳ hư | Sinh khương | 5 | Bạch truật | 12 | Phục thần | 8 | |
Thục địa | 20 | Mộc hương | 6 | Viễn trí | 8 | Táo nhân | 8 |
Qui đầu | 12. | Long nhãn | 12 | Đẳng sâm | 16 | Hoàng kỳ | 12 |
Nếu lưỡi đỏ miệng khô, buồn bực gia sinh địa , Mạch môn , Bạch thược, Hoàng liên
******************************