Triệu chứng: Bụng đầy trướng, bú ít, nôn mửa , mùi chua khai, ngủ không yên giấc khóc, ỉa chẩy mùi chua thối, chậm tiêu, có khi đi ngoài ra thức ăn, rêu lưỡi mỏng trăng hoặc hơi vàng, mạch hoạt
Pháp: Tiêu thực đạo trệ
Ma nhân | 8 | Sơn tra | 8 | Thần khúc | 8 | ||
Hạt củ cải | 6 | Kê nội kim | 6 | ý dĩ | 12 | Hương phụ | 4 |
Trần bì | 6 | Trích thảo | 2 | Liên kiều | 4 | Bạch linh | 10 |
Châm cứu: Có thể dùng các huyệt: thiên khu, quan nguyên, túc tam lí, âm lăng tuyền. Mỗi ngày châm 1lần, 1 lần độ 2-3 huyệt . Nếu có sốt có thể châm thêm huyệt Nội đình .
Nếu ỉa chảy nhiều lần sợ truỵ mạch có thể cứu huyệt thần khuyết ( rốn ) cách muối nhiều mồi liên tục .
+ Bài Sâm linh bạch truật tán
Triệu chứng: Ngứa ngáy, da vàng khô, hay khóc, hay kinh giật ăn uống thất thường, buồn nôn, đau bụng, bụng trướng, ỉa chẩy
Pháp: Kiện tỳ, trừ thấp khu trùng
Đẳng sâm | 8 | Hoàng liên | 5 | Sơn tra | 3 | ||
Bạch truật | 5 | Sử quân tử | 4 | Trích thảo | 2 | Bạch linh | 3 |
Thần khúc | 4 | Ma nhân | 4 |
Châm cứu: Có thể dùng các huyệt : Thiên khu , Quan nguyên, Túc tam lí , Âm lăng tuyền
Triệu chứng: Ỉa nhiều lần 1 ngày ( có thể trên 10 lần ) bụng sôi, trướng, nôn mửa, sốt,khát nước, tiểu tiện ít đỏ, rêu vàng hoặc trắng khô, hậu môn đỏ rát
Pháp: Thanh nhiệt trừ thấp
Ỉa chẩy thấp nhiệt
Cát căn | 12 | Hoàng cầm | 8 | Hoàng liên | 8 | ||
Cam thảo | 4 |
**************************************