Chế độ ăn uống kiêng kị cho người bị rong kinh
Tôi bị rong kinh kéo dài, sau khi uống thuốc....
Phụ
nữ hành kinh thời gian kéo dài thường từ 3-7 ngày, nếu dài
hơn thì gọi là rong kinh. Ngoài kỳ kinh ra máu gọi là rong
huyết.
Nguyên nhân thường do đàm thấp; âm hư; huyết ứ; huyết nhiệt; khí hư
Triệu chứng: Kinh loãng và nhiều, mệt mỏi, da xanh ăn kém mạch trầm nhược. tương đương với chứng Rong kinh do thừa folliculin của y học hiện đại
Pháp trị: Bổ khí chỉ lậu
Bài thuốc: Bổ trung ích khí thang gia giảm hoặc Cử nguyên tiễn
cử nguyên tiễn | Nhân sâm | 20 | Hoàng kỳ | 20 | Cam thảo | 8 | |
Bạch truật | 4 | Thăng ma | 4 |
Tỳ vị luận
Bổ trung ích khí | Đẳng sâm | 16 | Hoàng kỳ | 20 | Trích thảo | 4 | |
Thăng ma | 8 | Qui đầu | 12 | Sài hồ | 10 | Bạch truật | 12 |
Trần bì | 8 | Hoài sơn | 16 | Trắc bách diệp | 12 | ý dĩ | 16 |
Táo | 4 |
Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Túc tam lí, Huyết hải
Triệu chứng: Kinh nhiều, kéo dài, mầu đỏ sẫm, nhầy, có cục nhỏ, đau vùng hạ vị và thắt lưng, buồn bực miệng khát, mặt đỏ, lưỡi khô. Thường gặp do nhiễm khuẩn hoặc dị ứng cơ địa
Pháp trị: Thanh nhiệt lương huyết
Bài thuốc: Tiên kỳ thang, hoặc Tứ vật gia Hoàng cầm, Hoàng liên
tiên kỳ thanggia giảm | Đương qui | 12 | Sinh địa | 20 | Bạch thược | 12 | |
Xuyên khung | 8 | A giao | 8 | Hoàng bá | 8 | Tri mẫu | 8 |
Cam thảo | 4 | Ngải diệp | 8 | Địa cốt bì | 8 | Củ gai | 12 |
Hoàng cầm | 8 | Hương phụ | 8 |
Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Túc tam lí, Huyết hải
Triệu chứng: Lượng huyết ra nhiều có thể kèm cục huyết lớn, huyết cục ra được thì hết đau bụng, hoặc xuất huyết lượng ít không dứt, thường gặp sau khi đặt vòng
Pháp trị: Hoạt huyết khứ ứ
Bài thuốc: Tứ vật đào hồng gia giảm
Qui xuyên | 12 | Thục địa | 20 | Bạch thược | 12 | ||
Đào nhân | 10 | Hồng hoa | 10 | Xuyên khung | 8 | Uất kim | 12 |
Nga truật | 8 | Hương phụ | 8 | Ích mẫu | 20 | Ngải cứu | 8 |
Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Túc tam lí, Huyết hải
Triệu chứng: kinh sắc đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, lưỡi đỏ, ít rêu, mạch tế sác
Pháp: Bổ âm chỉ lậu
Đan bì | 6 | Bạch linh | 6 | Trạch tả | 6 | ||
Thục địa | 16 | Sơn thù | 8 | Hoài sơn | 8 | Nhọ nồi | 12 |
Ngưu tất | 12 | Bạch thược | 12 | Kỉ tử | 12 | Qui bản | 8 |
Xuyên khung | 8 | Trắc bách diệp | 12 |
Châm cứu: Thận du, Huyết hải, Tam âm giao, they xung
Triệu chứng: người béo, trệ, mạch hoạt, miệng nhạt, lợm giọng, lưỡi đỏ nhạt, dấu răng, rêu trắng nhờn, dầy
Pháp trị: Kiện tỳ tiêu đàm
Bạch truật | 12 | Bạch linh | 12 | Cam thảo | 6 | ||
Trần bì | 10 | Bán hạ | 8 | Đẳng sâm | 16 | Hương phụ | 8 |
Ngưu tất | 12 | Nhọ nồi | 12 |
Châm cứu: Túc tam lí, Phong long, Trung quản
********************
![]() ![]() ![]() ![]() |